100+ Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mới nhất 2023

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mới nhất

Từ vựng mới luôn là yếu tố song hành cùng người học tiếng Anh. Theo đó, phương pháp học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp được nhiều người ưa chuộng. Hôm nay chúng tôi đã tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, giúp bạn có thêm kiến thức mới để ứng dụng học tiếng Anh giao tiếp thực hành tốt hơn. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

100+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mới nhất 2023

Chủ đề nghề nghiệp xoay quanh các nhóm ngành quen thuộc như công nghệ, truyền thông, y tế, tài chính,….Theo đó, nắm bắt thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp sẽ giúp bạn rất nhiều. Điểm qua danh sách từ vựng được ứng dụng trong ngành nghề như:

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành IT

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành IT
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành IT

Ngành công nghệ thông tin được biết đến với tên viết tắt là IT. Trong tiếng Anh đây là cụm từ Information Technology. Đây là nhóm ngành hot với tiềm năng cao tại Việt Nam. Việc học ngoại ngữ cũng rất quan trọng đối với Công Nghệ Thông Tin. Theo đó, các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp IT được sử dụng nhiều như:

  • Multiplication: Phép nhân
  • Subtraction: Phép trừ
  • Operation: Thao tác
  • Perform: Tiến hành, thi hành
  • Processor: Bộ xử lý
  • Process: Xử lý
  • Signal: Tín hiệu
  • Store: Lưu trữ
  • Devise: Phát minh
  • Remote Access: Truy cập từ xa
  • Intersection : Giao điểm
  • Matrix : Ma trận
  • Acoustic coupler : bộ ghép âm
  • Configuration : Cấu hình
  • Capacity: Dung lượng
  • Ferrite ring: Vòng nhiễm từ
  • Vertical : Dọc; đường dọc
  • Intranet: mạng nội bộ
  • Monochromatic : Đơn sắc
  • Plotter: Thiết bị đánh dấu
  • Multi-user : Đa người dùng
  • Software: phần mềm
  • Hardware: Phần cứng

Từ vựng tiếng Anh lĩnh vực truyền thông Marketing

Tiếng Anh lĩnh vực truyền thông Marketing
Tiếng Anh lĩnh vực truyền thông Marketing

Ngành truyền thông Marketing đang thuộc nhóm ngành “hot trend” trong những năm gần đây. Đối với giới trẻ, cơ hội để bạn tích lũy kiến thức tiếng Anh là rất lớn. Một số từ vựng đáng chú ý để bạn có thể thông tin về ngành Marketing như:

  • Advertising: Quảng cáo
  • Benefit: Lợi ích
  • Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
  • Brand name: Tên nhãn hàng
  • Buyer: Người mua
  • By-product pricing: Định giá bằng sản phẩm
  • Cash rebate: Chiết khấu tiền mặt
  • Cost: Chi phí
  • Copyright: Bản quyền
  • Communication channel: Kênh truyền thông
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Distribution channel: Kênh phân phối
  • Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  • Wholesaler: Nhà bán sỉ
  • Franchising: Nhượng quyền kinh doanh
  • Exclusive distribution: Phân phối độc quyền
  • Initiator: Người khởi đầu
  • User: Người sử dụng
  • Influencer: Người có tầm ảnh hưởng trên mạng
  • Marketing channel: Kênh tiếp thị
  • Target market: Thị trường mục tiêu
  • Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  • Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  • Information search: Tìm kiếm thông tin
  • Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  • Need: Nhu cầu
  • Network: Mạng lưới
  • Observation: Quan sát

Từ vựng tiếng Anh ngành tài chính

Từ vựng tiếng Anh về ngành tài chính
Từ vựng tiếng Anh về ngành tài chính

Từ vựng tiếng Anh là kiến thức khá quan trọng dành cho những ai đang làm ngành tài chính. Đây cũng là chủ đề được nhiều người học quan tâm bởi sự gần gũi và dễ học. Theo đó, từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp này gồm:

  • Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  • Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  • Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  • Cashier: Thủ quỹ
  • Director: Giám đốc
  • Assistant: Trợ lý
  • Head: Trưởng phòng
  • Team leader: Trưởng nhóm
  • Staff: Nhân viên
  • Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
  • Bank Account: Tài khoản ngân hàng
  • Credit Card: Thẻ tín dụng
  • Charge Card: Thẻ thanh toán
  • Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
  • Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
  • Internet bank: Ngân hàng trực tuyến
  • Academic: học thuật
  • Board of Director: Hội đồng quản trị
  • Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường

Từ vựng tiếng Anh về ngành sư phạm

Từ vựng về ngành sư phạm
Từ vựng về ngành sư phạm

Về ngành sư phạm, đây là chủ đề quen thuộc đối với các chương trình học tiếng anh online hiện nay. Theo đó, người học rất dễ tiếp cận từ vựng bởi sự quen thuộc, gần gũi. Điểm qua các từ vựng đối với ngành sư phạm gồm:

  • College: trường cao đẳng
  • University: đại học
  • High School: trường trung học
  • Coeducational: trường nam và cả nữ
  • Principal: thầy hiệu trưởng
  • Vocational: dạy nghề
  • Curriculum: chương trình học
  • Internship: thực tập
  • Specialist: chuyên gia
  • Fellowship: học bổng
  • Principal: hiệu trưởng
  • Assignment: bài tập về nhà
  • Tutor: gia sư
  • Certificate: chứng chỉ
  • Tuition fee: học phí
  • Revise: ôn lại
  • Presentation: thuyết trình
  • Truant: trốn học
  • Theory: học thuyết
  • Bookworm: mọt sách
  • Class head teacher: giáo viên chủ nhiệm
  • Conduct: hạnh kiểm
  • Grade: điểm số
  • Retention: bảo lưu
  • Pass: tổng điểm trung bình
  • Term: học kỳ
  • Transcripts: học bạ
  • Subject: môn học
  • Student: học sinh, sinh viên
  • Optional: sự lựa chọn (môn tự học)
  • Master: thạc sĩ
  • Peer: bạn chung khối
  • Graduation: tốt nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp lĩnh vực y tế

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp y tế
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp y tế

Đối với ngành Y tế, từ vựng tiếng Anh rất phong phú nên việc ghi nhớ thường khó hơn. Tuy nhiên nếu có phương pháp học đúng thì không gì có thể làm khó được bạn. Theo đó, cách học tiếng Anh dựa vào nhóm ngành này gồm các từ vựng sau:

  • Hospital: bệnh viện
  • Nurse: y tá
  • Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
  • Patient: bệnh nhân
  • Bandages: băng thuốc
  • Wheelchair: xe lăn
  • Mask: khẩu trang
  • Medicine: thuốc
  • Prescription: đơn thuốc
  • Oxygen mask: mặt nạ oxy
  • Bed: giường bệnh
  • Ambulance: xe cấp cứu
  • Syringe: ống tiêm
  • Pill: viên thuốc
  • First aid kit: hộp sơ cứu
  • Bandage: băng cứu thương
  • Stethoscope: ống nghe
  • Scalpel: dao phẫu thuật
  • Bandage: băng
  • Dull ache: đau âm ỉ
  • Earache: đau tai
  • Giddy: chóng mặt
  • Injection: tiêm
  • Insomnia: mất ngủ
  • Midwife: bà đỡ
  • Nurse: y tá
  • Patient: bệnh nhân
  • Poisoning: ngộ độc
  • Sore throat: đau họng
  • Sick: ốm
  • Anomia: mất khả năng xác định
  • Aphasia: mất ngôn ngữ
  • Aphonia: mất giọng
  • Apraxia: rối loạn cơ
  • Pink eye: đau mắt đỏ
  • Presbyopia: lão thị
  • Refraction: khúc xạ
  • Refractive error: tật khúc xạ
  • Myopia: cận thị

Một số ngành nghề khác

Bên cạnh các nhóm ngành trên, bạn có thể học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp với các chủ đề khác. Điều này giúp mở rộng kiến thức ngoại ngữ của bạn một cách tối đa. Đồng thời quá trình học cũng diễn ra thuận lợi hơn:

Nhóm ngành khách sạn và nhà hàng:

  • Cook: đầu bếp
  • Chef: đầu bếp chính
  • Hotel manager : quản lý khách sạn
  • Waiter: bồi bàn nam
  • Waitress: bồi bàn nữ
  • Waitress: bồi bàn nói chung

Nhóm ngành nghệ thuật:

  • Actor: nam diễn viên
  • Actress: nữ diễn viên
  • Author: nhà văn
  • Photographer: thợ chụp ảnh
  • Model: người mẫu
  • Dancer: diễn viên múa
  • Choreographer: biên đạo múa
  • Comedian: diễn viên hài
  • Editor: biên tập viên

Nhóm ngành luật:

  • Bodyguard: vệ sĩ
  • Judge: quan tòa
  • Forensic scientist: nhân viên pháp y
  • Policewoman: cảnh sát
  • Detective: thám tử
  • Lawyer: luật sư
  • Solicitor: cố vấn pháp luật
  • Prison officer: công an ở trại giam
  • Police officer/ policeman/ policewoman: cảnh sát
  • Security officer: nhân viên an ninh

Cách học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nhanh đạt hiệu quả

Nếu bạn muốn học tiếng Anh hiệu quả, ghi nhớ lâu hãy áp dụng phương pháp hợp lý.  Bạn có thể tham khảo thêm về các khóa học tiếng anh online 1 thầy 1 trò. Điều này cải thiện được khả năng phản xạ tiếng Anh, gia tăng khả năng rèn luyện và tiếp cận với Anh ngữ tốt hơn. Cụ thể, bạn có thể tham khảo một số cách học như:

  • Áp dụng học từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp theo đoạn văn, hội thoại nhất định. Bạn có thể tham khảo những bài hát nói về chủ đề này để dễ ghi nhớ hơn.
  • Thực hành nói, phát âm tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp khi bắt gặp trong cuộc sống. Khi đó vấn đề phản xạ tiếng Anh có thể cải thiện đáng kể.
  • Trong từng nghề nghiệp, bạn hãy phân chia nhóm đề tài cụ thể. Chẳng hạn nếu học từ vựng nghề y tế, hãy chia nhóm từ thành dụng cụ, loại bệnh, vị trí,…Từ đó sẽ tiếp thu được dễ dàng các từ vựng hơn.
  • Tham khảo thêm nhiều nguồn tài liệu khác trên Internet. Bởi đây là một kho tài liệu miễn phí nhưng vô cùng phong phú và hữu ích. Ngoài các lĩnh vực nêu trên thì bạn còn có thể tìm thấy từ vựng thuộc nhiều ngành nghề khác như: thẩm mỹ, du lịch, bán hàng, đào tạo bán khóa học, marketing,…

Một số cấu trúc câu giới thiệu nghề nghiệp thông dụng

Câu giới thiệu nghề nghiệp thông dụng
Câu giới thiệu nghề nghiệp thông dụng

Đầu tiên là cấu trúc giới thiệu về nghề nghiệp và vị trí bạn đang làm việc. Bạn có thể tham khảo thêm cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi nói về nghề nghiệp của mình. Người học có thể dùng mẫu câu tiếng Anh nói về tính chất công việc để đối phương dễ hình dung. Cụ thể như:

  • I’m doing +…: tôi đang làm + vị trí nghề nghiệp.
  • I have +: tôi đang có + công ty, cơ sở bạn đang điều hành.
  • I’m a trainee at +: tôi đang học việc tại + công ty.
  • I’m looking +…: tôi đang tìm kiếm + vị trí công việc.

Thứ hai là cách để giới thiệu đích danh nghề nghiệp của bạn là gì. Như vậy người nghe sẽ dễ hình dung hơn nếu bạn đã có công việc ổn định. Chẳng hạn, bạn có thể sử dụng mẫu câu phổ biến:

  • I’m a / an + …: tôi là + nghề nghiệp.
  • I work as +…: tôi đang làm + vị trí chuyên ngành.
  • I … for a living: tôi đang kiếm sống bằng + hành động (thêm đuôi “ing).

Như vậy, bạn đọc đã cùng điểm qua tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp. Qua các lĩnh vực nghề nghiệp như sư phạm, y tế, tài chính hay Marketing, bạn dễ dàng tiếp cận với nguồn kiến thức mới. Từ đó, giúp người học gia tăng hiệu quả học tiếng Anh trở nên tốt hơn mỗi ngày.